Có 4 kết quả:

斂衽 liễm nhẫm歛衽 liễm nhẫm裣衽 liễm nhẫm襝衽 liễm nhẫm

1/4

liễm nhẫm

phồn thể

Từ điển phổ thông

sửa vạt áo cho ngay ngắn để lạy (chỉ phụ nữ lúc hành lễ thời xưa)

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

liễm nhẫm

phồn thể

Từ điển phổ thông

sửa vạt áo cho ngay ngắn để lạy (chỉ phụ nữ lúc hành lễ thời xưa)

Bình luận 0

liễm nhẫm

giản thể

Từ điển phổ thông

sửa vạt áo cho ngay ngắn để lạy (chỉ phụ nữ lúc hành lễ thời xưa)

Bình luận 0

liễm nhẫm

phồn thể

Từ điển phổ thông

sửa vạt áo cho ngay ngắn để lạy (chỉ phụ nữ lúc hành lễ thời xưa)

Từ điển trích dẫn

1. Thời xưa, phụ nữ sửa vạt áo để bái lạy gọi là “liễm nhẫm” 襝衽. Sau phụ nữ dùng để ghi trong thư, tỏ ý kính trọng. § Cũng viết là 歛衽.

Bình luận 0